Dây cáp tiếp địa là đoạn dây dẫn điện ngắn được nối 1 đầu vào thiết bị điện như bình nước nóng, máy giặt, tủ lạnh,…. Đầu còn lại nối xuống đất. Tác dụng của nối dây tiếp đất là để triệt tiêu dòng điện bị rò rỉ do quá trình hoạt động của máy gây ra hoặc do hở điện do gặp phải lỗi.
Bảng giá dây tiếp địa CV-1, CV-1.5, CV-2.5 Cadivi - 0.6/1kV AN-NZS 5000.1
Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | Giá bán (VND) | CK | Giá sau CK (VND) | Đơn vị tính (m) |
Dây tiếp địa CV 1, CV 1.5, CV 2.5 Cadivi - 0.6/1kV AN-NZS 5000.1 | |||||
56006937 | CV-1.0 (7/0.425) | 4,444 | 27% | 3,244 | mét |
56006943 | CV-1.5 (7/0.52) | 6,105 | 27% | 4,457 | mét |
56006950 | CV-2.5 (7/0.67) | 9,955 | 27% | 7,267 | mét |
Dây tiếp địa Cadivi CV-1, CV-1.5, CV-2.5 dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
Tiêu chuẩn áp dụng: AS/NZS 5000.1 - AS/NZS 1125
Cấu trúc dây tiếp địa CV-1, CV-1.5, CV-2.5 Cadivi - 0.6/1kV AN-NZS 5000.1
Thông số dây tiếp địa CV-1, CV-1.5, CV-2.5 Cadivi - 0.6/1kV AN-NZS 5000.1
- Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
- Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70oC.
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là: (140oC, với tiết diện lớn hơn 300mm2), (160oC, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2).
Ruột dẫn-Conductor | Chiều dày cách điện danh nghĩa | Đường kính tổng gần đúng (*) | Khối lượng dây gần đúng (*) | |||
Tiết diện danh định | Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa | Đường kính ruột dẫn gần đúng (*) | Điện trở DC tối đa ở 200C | |||
Nominal Area | Number/Nominal Dia.of wire | Approx. conductor diameter | Max. DC resistance at 200C | Nominal thickness of insulation | Approx. overall diameter | Approx. mass |
mm2 | N0 /mm | mm | Ω/km | mm | mm | kg/km |
1,0 (E) | 7/0,425 | 1,28 | 18,1 (**) | 0,6 | 2,5 | 14 |
1,5 (E) | 7/0,52 | 1,56 | 12,1 (**) | 0,6 | 2,8 | 20 |
2,5 (E) | 7/0,67 | 2,01 | 7,41 | 0,7 | 3,4 | 32 |